Hán Việt
THOÁI,THỐI
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
9
Kunyomi
しりぞ.く、しりぞ.ける
Onyomi
タイ
Bộ phận cấu thành
艮辶
Nghĩa ghi nhớ
triệt thoái, thoái lui Lui. Như thối binh [退兵] lui binh. Nhún nhường. Như thối nhượng [退讓] lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối. Trừ sạch. Như bệnh thối [病退] bệnh khỏi. Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ [學業退步] việc học kém sút. Gạt bỏ. Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.