12345678910
Hán Việt

LIÊN

Bộ thủ

SƯỚC【辷】

Số nét

10

Kunyomi

つ.れる、つら.なる、つら.ねる

Onyomi

レン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

liên tục, liên lạc Liền. Hai bên liền tiếp nhau gọi là liên. Liền nối. Như liên hoàn [] cái vòng liền nối nhau. Phép quân bây giờ cứ ba bài gọi là một liên, tức là một đội ngày xưa. Hợp lại. Bốn dặm là một liên. Khó khăn. Chì chưa nấu chưa lọc. Lưu liên [] quyến luyến.

Người dùng đóng góp