HOÀN
NGỌC【玉、王】
17
カン
hoàn cảnh, tuần hoàn Cái vòng ngọc. Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn. Như nhĩ hoàn [耳環] vòng tai (khoen tai); chỉ hoàn [指環]vòng ngón tay (cái nhẫn). Vây quanh. Như quần sơn hoàn củng [群山環拱] dãy núi vây quanh. Khắp. Rộng lớn ngang nhau.