1234567891011
Hán Việt

BỘ

Bộ thủ

ẤP【邑】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

bộ môn, bộ phận Tóm. Như bộ hạ [] những người dưới quyền mình cai quản. Xếp bày. Như bộ thự [] bố trí, xếp đặt. Dinh sở quan. Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ [], có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ. Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như lễ bộ [] bộ Lễ, binh bộ [] bộ Binh, v.v.

Người dùng đóng góp