Hán Việt
HẠ
Bộ thủ
NHẤT【一】
Số nét
3
Kunyomi
した、もと、しも、さ.げる、お.ろす、くだ.す、さ.がる、お.りる、くだ.る、くだ.さる
Onyomi
カ、ゲ
Bộ phận cấu thành
一卜|
Nghĩa ghi nhớ
dưới, hạ đẳng Dưới, đối lại với chữ thượng [上]. Phàm cái gì ở dưới đều gọi là hạ. Bề dưới, nhời nói nhún mình với người trên. Như hạ tình [下情] tình kẻ dưới, hạ hoài [下懷] tấm lòng kẻ dưới. Một âm là há. Xuống, từ trên xuống dưới. Như há sơn [下山] xuống núi, há lâu [下樓] xuống lầu. Cuốn. Như há kì [下旗] cuốn cờ, há duy [下帷] cuốn màn, v.v.