12345678
Hán Việt

THẢI,THÁI

Bộ thủ

TRẢO【爪】

Số nét

8

Kunyomi

と.る、いろどり

Onyomi

サイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

hái ngắt, lựa chọn, sự trang trí, dáng dấp người, đất đai được phong cho quan, sự ca tụng cuồng nhiệt, xem Hái, ngắt. Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải []. Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải [], dáng dấp người gọi là phong thải []. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp []. $ Ta quen đọc là chữ thái. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp