cày, bừa, cái cày, cái bừa, diệt trừ tận gốc, tuyệt diệt
Cái bừa. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ [他年淽溪約,短笠荷春鋤] (Tặng hữu nhân [贈友人]) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi); Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
Bừa đất.
Giết, trừ diệt.