123456789101112131415
Hán Việt

SỪ

Bộ thủ

KIM【金】

Số nét

15

Kunyomi

す.く、すき

Onyomi

ジョ、ソ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cày, bừa, cái cày, cái bừa, diệt trừ tận gốc, tuyệt diệt Cái bừa. Nguyễn Trãi [] : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ [] (Tặng hữu nhân []) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi); Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân. Bừa đất. Giết, trừ diệt.

Người dùng đóng góp