Hán Việt
TÍCH
Bộ thủ
KIM【金】
Số nét
16
Kunyomi
すず、たま.う
Onyomi
セキ、シャク
Bộ phận cấu thành
勿日金
Nghĩa ghi nhớ
kim loại thiếc, thiếc, tráng thiếc Thiếc (Stannum, St); sắc trắng như bạc, chất mềm chóng chảy, vì thế nên người ta hay dùng để tráng mặt đồ đồng đồ sắt cho đẹp. Cho, phàm các cái của triều đình ban cho thưởng cho đều gọi là tích. Vải nhỏ. Gậy tầm xích của nhà chùa dùng. Tích trượng [錫杖] chỉ cây gậy thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng được các tỉ-khâu (tỉ-khiêu) [比丘] sử dụng đi khất thực. Họ Tích. Tích Lan [錫蘭] tên nước.