HẠN
PHỤ【阜】
9
かぎ.る
ゲン
giới hạn, hữu hạn, hạn độ Giới hạn, cõi, có cái phạm vi nhất định không thể vượt qua được gọi là hạn. Như hạn chế [限制] nói về địa vị đã chỉ định, hạn kỳ [限期] hẹn kỳ, nói về thì giờ đã chỉ định. Cái bực cửa.