KHOẢNH
TRỦY【匕】
11
ころ、ころ.しも
ケイ、キョウ
chốc lát, khoảng, về phía, khi nào, trong khi, đúng lúc đó Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Như nga khoảnh [俄頃] vụt chốc, khoảnh khắc [頃刻] giây lát, v.v. Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh [傾]. Lại một âm là khuể. Nửa bước.