1234567891011
Hán Việt

KHOẢNH

Bộ thủ

TRỦY【匕】

Số nét

11

Kunyomi

ころ、ころ.しも

Onyomi

ケイ、キョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

chốc lát, khoảng, về phía, khi nào, trong khi, đúng lúc đó Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Như nga khoảnh [] vụt chốc, khoảnh khắc [] giây lát, v.v. Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh []. Lại một âm là khuể. Nửa bước.

Người dùng đóng góp