Hán Việt
KHẮC
Bộ thủ
ĐAO【刀】
Số nét
8
Kunyomi
きざ.む
Onyomi
コク
Bộ phận cấu thành
亠刂
Nghĩa ghi nhớ
thời khắc Khắc, lấy dao chạm trổ vào cái gì gọi là khắc. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bi khắc tiển hoa ban [碑刻蘚花斑] (Dục Thúy sơn [浴翠山]) Bia khắc đã lốm đốm rêu. Thời khắc. Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống, để định thời giờ, gọi là khắc lậu [刻漏]. Theo đồng hồ bây giờ định cứ mười lăm phút là một khắc, bốn khắc là một giờ. Ngay tức thì. Như lập khắc [立刻] lập tức. Bóc lột. Như khắc bác [刻剝] bóc lột của người. Sâu sắc. Như hà khắc [苛刻] xét nghiệt ngã, khắc bạc [刻薄] cay nghiệt, v.v.