SAN
THỰC【食】
16
サン、ソン
ăn uống, bữa ăn, đẹp, nghe Ăn. Không có công mà ăn lộc gọi là tố xan [素餐]. Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan [一餐].