12345678910111213141516
Hán Việt

SAN

Bộ thủ

THỰC【食】

Số nét

16

Kunyomi

Onyomi

サン、ソン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

ăn uống, bữa ăn, đẹp, nghe Ăn. Không có công mà ăn lộc gọi là tố xan []. Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan [].

Người dùng đóng góp