CƠ
THỰC【食】
21
う.える
キ
đói, khát Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ. Cũng gọi là cơ cận [饑饉]. Đói, cùng nghĩa với chữ cơ [飢]. Có khi đọc là chữ ki.