HƯU
NHÂN【人】
6
やす.む、やす.める、やす.まる
キュウ
hưu trí, hưu nhàn Tốt lành. Nghỉ ngơi. Phép nhà Đường, các người làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là tuần hưu [旬休]. Thôi nghỉ. Như bãi hưu [罷休] bãi về. Về nghỉ. Làm quan già về nghỉ gọi là hưu trí [休致]. Cái tờ bỏ vợ gọi là hưu thư [休書].