123456
Hán Việt

TUẦN

Bộ thủ

BAO【勹】

Số nét

6

Kunyomi

Onyomi

ジュン、シュン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

10 ngày Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần [], từ mười một đến hai mươi là trung tuần [], từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần []. Nguyễn Du [] : Nhị tuần sở kiến đãn thanh san [] (Nam Quan đạo trung []) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh. Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần (mười ngày). Như thất tuần thượng thọ [], bát tuần thượng thọ [], v.v. Khắp. Như lai tuần lai tuyên []đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua. Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.

Người dùng đóng góp