hung khí, hung thủ
Ác. Nhưng hung bạo [凶暴] ác dữ.
Giết người. Như hung thủ [凶手] kẻ giết người, hung khí [凶器] đồ giết người.
Mất mùa. Như hung niên [凶年] năm mất mùa, đói kém.
Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung. Như hung tín [凶信] tin chẳng lành.