TIỆN
BÁT【八】
11
き.る、はさ.む
セン
cắt gọt, kẹp, tỉa Tục dùng như chữ [翦]. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Hà đương cộng tiễn tây song chúc [何當共剪西窗燭] (Dạ vũ ký bắc [夜雨寄北]) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.