Hán Việt
KỲ
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
11
Kunyomi
よ.る、よ.せる
Onyomi
キ
Bộ phận cấu thành
一亅大口宀
Nghĩa ghi nhớ
kí gửi, kí sinh Phó thác. Như khả dĩ kí bách lí chi mệnh [可以寄百里之命] có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là cương kí [疆寄]. Gửi. Như kí tín [寄信] gửi tín. Cao Bá Quát [高伯适] : Hạo ca kí vân thủy [浩歌寄雲水] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Hát vang gửi mây nước. Nhờ. Như kí cư [寄居] ở nhờ. Truyền đạt.