Hán Việt
CHIẾM,CHIÊM
Bộ thủ
BỐC【卜】
Số nét
5
Kunyomi
し.める、うなら.う
Onyomi
セン
Bộ phận cấu thành
卜口
Nghĩa ghi nhớ
chiếm cứ Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm. Như chiêm bốc [占卜] xem bói, chiêm quái [占卦] xem quẻ. Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người. Như chiếm hữu [占有] chiếm làm quyền sở hữu của mình. Làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo gọi là khẩu chiếm [口占].