12345
Hán Việt

CHIẾM,CHIÊM

Bộ thủ

BỐC【卜】

Số nét

5

Kunyomi

し.める、うなら.う

Onyomi

セン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

chiếm cứ Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm. Như chiêm bốc [] xem bói, chiêm quái [] xem quẻ. Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người. Như chiếm hữu [] chiếm làm quyền sở hữu của mình. Làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo gọi là khẩu chiếm [].

Người dùng đóng góp