Hán Việt
BỐC
Bộ thủ
BỐC【卜】
Số nét
2
Kunyomi
うらな.う、うら、うらない、ぼくのと
Onyomi
ボク
Bộ phận cấu thành
卜
Nghĩa ghi nhớ
bói toán, dự đoán, thuật bói toán, bộ gốc bốc Bói rùa. Đốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là bốc. Như mai bốc công thần, duy cát chi tòng [枚卜公臣惟吉之從] bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Đời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc [枚] là theo nghĩa ấy. Bói thử. Như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì ([預期]) là định bốc [定卜], gọi sự chưa biết ([未知]) là vị bốc [未卜]. Giản thể của chữ [蔔].