12
Hán Việt

BỐC

Bộ thủ

BỐC【卜】

Số nét

2

Kunyomi

うらな.う、うら、うらない、ぼくのと

Onyomi

ボク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

bói toán, dự đoán, thuật bói toán, bộ gốc bốc Bói rùa. Đốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là bốc. Như mai bốc công thần, duy cát chi tòng [] bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Đời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc [] là theo nghĩa ấy. Bói thử. Như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì ([]) là định bốc [], gọi sự chưa biết ([]) là vị bốc []. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp