khóc nghẹn ngào, ho, cổ họng
Cổ họng. Như yết hầu [咽喉] cổ họng.
Một âm là yến. Nuốt xuống. Cao Bá Quát [高伯适] : Mạn dã mạc sậu yến [慢也莫驟咽] Đạo phùng ngạ phu [道逢餓夫]) Thong thả đừng vội nuốt.
Lại một âm là ế. Nghẹn ngào. Như ngạnh ế [梗咽] nghẹn cổ không nói ra được.