12345678910
Hán Việt

CAO

Bộ thủ

CAO【高】

Số nét

10

Kunyomi

たか.い、たか、たか.まる、たか.める

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

cao đẳng, cao thượng Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thủy thâm [] núi cao sông sâu. Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy. Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao []. Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân [] người cao thượng. Nguyễn Du [] : Thạch ẩn cao nhân ốc [] (Đào Hoa dịch đạo trung []) Đá che khuất nhà bậc cao nhân. Giọng tiếng lên cao. Như cao ca [] hát to, hát lên giọng. Quý, kính. Nhiều, lớn hơn. Như cao niên [] bậc lão niên, nhiều tuổi. Họ Cao. Như Cao Bá Quát [] (1808-1855).

Người dùng đóng góp