123456789
Hán Việt

NHIẾT,YẾN,YẾT

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

9

Kunyomi

むせ.ぶ、むせ.る、のど

Onyomi

イン、エン、エツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

khóc nghẹn ngào, ho, cổ họng Cổ họng. Như yết hầu [] cổ họng. Một âm là yến. Nuốt xuống. Cao Bá Quát [] : Mạn dã mạc sậu yến [] Đạo phùng ngạ phu []) Thong thả đừng vội nuốt. Lại một âm là ế. Nghẹn ngào. Như ngạnh ế [] nghẹn cổ không nói ra được.

Người dùng đóng góp