ĐỀ
KHẨU【口】
12
な.く
テイ
sủa, hót, khóc Kêu khóc. Nguyễn Du [阮攸] : Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc [十口啼饑橫嶺北] (Ngẫu đề [偶題]) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn. Hót. Như oanh đề [鶯啼] chim vàng anh hót.