NGỤ
MIÊN【宀】
12
グウ、グ、ドウ
trú ngụ, nhà ở, hàm ý Nhờ. Như ngụ cư [寓居] ở nhờ. Nói bóng. Như ngụ ngôn [寓言] nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia. Để vào đấy. Như ngụ mục [寓目] để mắt vào đấy. Gửi tới. Như ngụ thư [寓書] gửi thư tới.