1234567
Hán Việt

NGÔN

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

7

Kunyomi

-こと、い.う

Onyomi

ゲン、ゴン

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn []. Đáp hay thuật ra gọi là ngữ []. Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn []. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà [] một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng. Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi [] thơ năm chữ, thất ngôn thi [] thơ bảy chữ, v.v. Mệnh lệnh. Bàn bạc. Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị [] tôi bảo với thầy. Một âm là ngân. Ngân ngân [] cao ngất, đồ sộ.

Người dùng đóng góp