Hán Việt
TÔN
Bộ thủ
BÁT【八】
Số nét
12
Kunyomi
たっと.ぶ、とうと.ぶ、たっと.い、とうと.い
Onyomi
ソン
Bộ phận cấu thành
并酉寸
Nghĩa ghi nhớ
tôn trọng Tôn trọng. Như tôn trưởng [尊長] người tôn trưởng, tôn khách [尊客] khách quý, v.v. Kính. Như tôn xứ [尊處] chỗ ngài ở, tôn phủ [尊府] phủ ngài, lệnh tôn [令尊] cụ ông nhà ngài, v.v. Cái chén, nay thông dụng chữ tôn [樽]. Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn [一尊]. Quan địa phương mình cũng gọi là tôn. Như phủ tôn [府尊] quan phủ tôi.