12345
Hán Việt

LỆNH

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

5

Kunyomi

Onyomi

レイ

Bộ phận cấu thành
𠆢
N2
Nghĩa ghi nhớ

mệnh lệnh, pháp lệnh Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh. Thời lệnh. Như xuân lệnh [] thời lệnh mùa xuân. Tên quan. Như quan huyện gọi là huyện lệnh []. Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh [] nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ [] v.v. Một lối văn trong các từ khúc. Như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh []. Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh. Như tửu lệnh [] lệnh rượu. Một âm là linh. Khiến. Như linh nhân khởi kính [] khiến người nẩy lòng kính, sử linh [使] sai khiến, v.v.

Người dùng đóng góp