TIỂU
TIỂU【小】
3
ちい.さい、こ-、お-
ショウ
nhỏ, ít Nhỏ. Hẹp hòi. Như khí tiểu dị doanh [器小易盈] đồ hẹp dễ đầy. Khinh thường. Như vị miễn tiểu thị [未免小視] chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả. Nàng hầu.