sai khác, sai biệt
Sai nhầm.
Một âm là si. Thứ, không đều. Như đẳng si [等差] lần bực, sâm si [參差] so le, v.v.
Lại một âm là sai. Sai khiến. Như khâm sai [欽差] do nhà vua phái đi.
Lại một âm nữa là sái. Chút khác, bệnh hơi bớt gọi là tiểu sái [小差]. Tục thông dụng làm chữ sái [瘥].