12345678910
Hán Việt

SAI

Bộ thủ

DƯƠNG【羊】

Số nét

10

Kunyomi

さ.す

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

sai khác, sai biệt Sai nhầm. Một âm là si. Thứ, không đều. Như đẳng si [] lần bực, sâm si [] so le, v.v. Lại một âm là sai. Sai khiến. Như khâm sai [] do nhà vua phái đi. Lại một âm nữa là sái. Chút khác, bệnh hơi bớt gọi là tiểu sái []. Tục thông dụng làm chữ sái [].

Người dùng đóng góp