KHÂM
KIM【金】
12
つつし.む
キン、コン
tôn kính (vua) Kính. Như khâm ngưỡng [欽仰] kính trông, khâm phục [欽服] kính trọng và chịu là hay là giỏi.. Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh [欽命], văn tự của vua làm gọi là khâm định [欽定], v.v. Cong.