Hán Việt
LỘNG
Bộ thủ
NGỌC【玉、王】
Số nét
7
Kunyomi
いじく.る、いじ.る、ろう.する、ひねく.る、たわむ.れる、もてあそ.ぶ
Onyomi
ロウ、ル
Bộ phận cấu thành
廾王
Nghĩa ghi nhớ
can thiệp, sử dụng, trò chuyện, lừa Mân mê, ngắm nghía. Nay gọi sinh con trai là lộng chương [弄璋], sinh con gái là lộng ngõa [弄瓦]. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng [戲弄] đùa bỡn, vũ lộng [侮弄] khinh nhờn, v.v. Thổi. Như lộng địch [弄笛] thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa. Ngõ. Cũng như chữ hạng [巷].