ngói, gram
Ngói.
Sành. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ [香浮瓦鼎風生樹] (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ [題程處士雲窩圖]) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
Ngõa giải [瓦解] tan lở, vỡ lở. Như thanh danh ngõa giải [聲名瓦解] danh tiếng tiêu ma.