tất nhiên, tất yếu
Ắt hẳn, lời nói quyết định. Như tất nhiên [必然] sự tất thế.
Mong được hy vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất [毋意毋必] đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
Hẳn. Như hữu công tất thưởng [有功必賞] có công ắt hẳn được thưởng.