Hán Việt
MẠN
Bộ thủ
TÂM【心】
Số nét
14
Kunyomi
Onyomi
マン
Bộ phận cấu thành
又忄日罒
Nghĩa ghi nhớ
ngạo mạn Nhờn láo, khinh thường. Như đãi mạn [怠慢] lười láo, khinh mạn [輕慢] khinh nhờn, v.v. Thong thả, chậm chạp. Như mạn tính [慢性] tính chậm, mạn hành [慢行] đi thong thả, v.v. Cao Bá Quát [高伯适] : Mạn dã mạc sậu yến [慢也莫驟咽] Đạo phùng ngạ phu [道逢餓夫]) Thong thả đừng vội nuốt. Phóng túng. Như mạn du [慢遊] chơi phiếm.