ĐĨNH
THỦ【手】
10
ぬ.く、ぬきんでる、はし.る
チョウ、テイ
số đếm súng, cọ vẽ, kiệu, xe kéo, kéo, rút, xuất chúng, chạy Trội cao. Như thiên đĩnh chi tư [天挺之資] tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường. Thẳng. Không chịu khuất tất cũng gọi là đĩnh. Động. Sinh ra. Khoan. Dắt dẫn.