12345678910
Hán Việt

ĐĨNH

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

10

Kunyomi

ぬ.く、ぬきんでる、はし.る

Onyomi

チョウ、テイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

số đếm súng, cọ vẽ, kiệu, xe kéo, kéo, rút, xuất chúng, chạy Trội cao. Như thiên đĩnh chi tư [] tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường. Thẳng. Không chịu khuất tất cũng gọi là đĩnh. Động. Sinh ra. Khoan. Dắt dẫn.

Người dùng đóng góp