Ư
PHƯƠNG【方】
8
お.ける、おい.て、ああ、より
オ、ヨ
ở (tại, trong, trên), tiếng than, như là Chưng. Tiếng dùng để giúp lời. Như sinh ư bắc phương [生於北方] sinh chưng phương bắc. Ở. Như tương ư [相於] cùng nương ở với nhau. Một âm là ô. Ôi, lời than thở, cùng nghĩa với chữ ô [嗚]. Dị dạng của chữ [于].