12345678
Hán Việt

Ư

Bộ thủ

PHƯƠNG【方】

Số nét

8

Kunyomi

お.ける、おい.て、ああ、より

Onyomi

オ、ヨ

Bộ phận cấu thành
𠆢
N1
Nghĩa ghi nhớ

ở (tại, trong, trên), tiếng than, như là Chưng. Tiếng dùng để giúp lời. Như sinh ư bắc phương [] sinh chưng phương bắc. Ở. Như tương ư [] cùng nương ở với nhau. Một âm là ô. Ôi, lời than thở, cùng nghĩa với chữ ô []. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp