một lần, trước đây, bao giờ, không bao giờ (phủ định)
Từng. Như vị tằng [未曾] chưa từng.
Bèn. Như tằng thị dĩ vi hiếu hồ [曾是以為孝乎] bèn lấy thế làm hiếu ư !
Chồng chập (gấp lên). Như bố sinh ra ông mình gọi là tằng tổ [曾祖] con của cháu mình gọi là tằng tôn [曾孫], v.v.
Cùng nghĩa với chữ tằng [層].