1234567891011121314
Hán Việt

TẦNG,TẰNG

Bộ thủ

THI【尸】

Số nét

14

Kunyomi

Onyomi

ソウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hạ tầng, thượng tầng Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu [] gác hai từng. Nguyễn Du [] : Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng [] (Thương Ngô Trúc Chi ca []) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác. Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng. Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ [].

Người dùng đóng góp