12345
Hán Việt

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

5

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

dĩ tiền, dĩ vãng Lấy. Làm. Như thị kỳ sở dĩ [] coi thửa sự làm. Dùng. Như dĩ tiểu dịch đại [] dùng nhỏ đổi nhớn. Nhân. Như hà kỳ cửu dã tất hữu dĩ dã [] sao thửa lâu vậy, ắt có nhân gì vậy. Cùng nghĩa với chữ dĩ [].

Người dùng đóng góp