DĨ
NHÂN【人】
5
イ
dĩ tiền, dĩ vãng Lấy. Làm. Như thị kỳ sở dĩ [視其所以] coi thửa sự làm. Dùng. Như dĩ tiểu dịch đại [以小易大] dùng nhỏ đổi nhớn. Nhân. Như hà kỳ cửu dã tất hữu dĩ dã [何其久也必有以也] sao thửa lâu vậy, ắt có nhân gì vậy. Cùng nghĩa với chữ dĩ [已].