123456789101112
Hán Việt

TẰNG

Bộ thủ

BÁT【八】

Số nét

12

Kunyomi

かつ.て、か.って、すなわち

Onyomi

ソウ、ソ、ゾウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

một lần, trước đây, bao giờ, không bao giờ (phủ định) Từng. Như vị tằng [] chưa từng. Bèn. Như tằng thị dĩ vi hiếu hồ [] bèn lấy thế làm hiếu ư ! Chồng chập (gấp lên). Như bố sinh ra ông mình gọi là tằng tổ [] con của cháu mình gọi là tằng tôn [], v.v. Cùng nghĩa với chữ tằng [].

Người dùng đóng góp