Hán Việt
THÚC
Bộ thủ
PHIỆT【丿】
Số nét
7
Kunyomi
たば
Onyomi
ソク
Bộ phận cấu thành
ハ口|一木
Nghĩa ghi nhớ
bó (hoa) Buộc, bó lại. Như thúc thủ [束手] bó tay. Bó. Như thúc thỉ [束失] bó tên, thúc bạch [束帛] bó lụa, v.v. Gói. Mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc [一束] một thúc. Đời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu [束脩] vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu. Một âm là thú. Hạn chế. Như ước thú [約束] cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. Như ước thú bất nghiêm [約束不嚴] coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).