1234567
Hán Việt

THÚC

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

7

Kunyomi

たば

Onyomi

ソク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

bó (hoa) Buộc, bó lại. Như thúc thủ [] bó tay. Bó. Như thúc thỉ [] bó tên, thúc bạch [] bó lụa, v.v. Gói. Mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc [] một thúc. Đời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu [] vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu. Một âm là thú. Hạn chế. Như ước thú [] cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. Như ước thú bất nghiêm [] coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).

Người dùng đóng góp