Hán Việt
CẦU
Bộ thủ
CHỦ【丶】
Số nét
7
Kunyomi
もと.める
Onyomi
キュウ、グ
Bộ phận cấu thành
一水丶
Nghĩa ghi nhớ
yêu cầu, mưu cầu Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Như sưu cầu [搜求] lục tìm, nghiên cầu [研求] nghiền tìm, v.v. Trách. Luận ngữ [論語] : Quân tử cầu chư kỷ, tiểu nhân cầu chư nhân [君子求諸己, 小人求諸人] Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người. Xin. Tham. Như bất kỹ bất cầu [不忮不求] chẳng ghen ghét chẳng tham lam. Ngang bực, ngang nhau.