1234567
Hán Việt

CẦU

Bộ thủ

CHỦ【丶】

Số nét

7

Kunyomi

もと.める

Onyomi

キュウ、グ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

yêu cầu, mưu cầu Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Như sưu cầu [] lục tìm, nghiên cầu [] nghiền tìm, v.v. Trách. Luận ngữ [] : Quân tử cầu chư kỷ, tiểu nhân cầu chư nhân [, ] Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người. Xin. Tham. Như bất kỹ bất cầu [] chẳng ghen ghét chẳng tham lam. Ngang bực, ngang nhau.

Người dùng đóng góp