Hán Việt
PHỤ
Bộ thủ
PHỤ【父】
Số nét
4
Kunyomi
ちち
Onyomi
フ
Bộ phận cấu thành
父
Nghĩa ghi nhớ
phụ tử, phụ thân, phụ huynh Cha, bố. Phụ lão [父老] tiếng gọi tôn các người già. Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ [甫]. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông. Như ông Thái Công gọi là thượng phủ [尚父], đức Khổng Tử gọi là Ny phủ [尼父], v.v. Người già. Như điền phủ [田父] ông già làm ruộng, ngư phủ [漁父] ông già đánh cá, v.v.